Thực đơn
Hinatazaka46 Thành viênThế hệ | Tên | Ngày sinh (tuổi) | Biệt danh | Quê quán | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Thế hệ thứ 1 | |||||
1 | Ushio Sarina (潮紗理菜, Ushio Sarina?) | 26 tháng 12, 1997 (23 tuổi) | Sarina (さりな) | Kanagawa | |
1 | Kageyama Yūka (影山優佳, Kageyama Yūka?) | 8 tháng 5, 2001 (19 tuổi) | Kagechan (かげちゃん) | Tokyo | |
1 | Katō Shiho (加藤史帆, Katō Shiho?) | 2 tháng 2, 1998 (23 tuổi) | Katoshi (かとし) Shihorin (しほりん) | Tokyo | |
1 | Saitō Kyōko (齊藤京子, Saitō Kyōko?) | 5 tháng 9, 1997 (23 tuổi) | Kyonko (きょんこ) | Tokyo | |
1 | Sasaki Kumi (佐々木久美, Sasaki Kumi?) | 22 tháng 1, 1996 (25 tuổi) | Kumi (くみ) | Chiba | Trưởng nhóm |
1 | Sasaki Mirei (佐々木美玲, Sasaki Mirei?) | 17 tháng 12, 1999 (21 tuổi) | Miipan (みいぱん) | Hyōgo | |
1 | Takase Mana (高瀬愛奈, Takase Mana?) | 20 tháng 9, 1998 (22 tuổi) | Manafi (まなふぃ) | Ōsaka | |
1 | Takamoto Ayaka (高本彩花, Takamoto Ayaka?) | 2 tháng 11, 1998 (22 tuổi) | Ponchan (ぽんちゃん) | Kanagawa | |
1 | Higashimura Mei (東村芽依, Higashimura Mei?) | 23 tháng 8, 1998 (22 tuổi) | ** | Nara | |
Thế hệ thứ 2 | |||||
2 | Kanemura Miku (金村美玖, Kanemura Miku?) | 10 tháng 9, 2002 (18 tuổi) | ** | Saitama | |
2 | Kawata Hina (河田陽菜, Kawata Hina?) | 23 tháng 7, 2001 (19 tuổi) | ** | Yamaguchi | |
2 | Kosaka Nao (小坂菜緒, Kosaka Nao?) | 7 tháng 9, 2002 (18 tuổi) | ** | Osaka | |
2 | Tomita Suzuka (富田鈴花, Tomita Suzuka?) | 18 tháng 1, 2001 (20 tuổi) | ** | Kanagawa | |
2 | Nibu Akari (丹生明里, Nibu Akari?) | 15 tháng 2, 2001 (20 tuổi) | ** | Saitama | |
2 | Hamagishi Hiyori (濱岸ひより, Hamagishi Hiyori?) | 28 tháng 9, 2002 (18 tuổi) | ** | Fukuoka | |
2 | Matsuda Konoka (松田好花, Matsuda Konoka?) | 27 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | ** | Kyoto | |
2 | Miyata Manamo (宮田愛萌, Miyata Manamo?) | 28 tháng 4, 1998 (23 tuổi) | ** | Tokyo | |
2 | Watanabe Miho (渡邉美穂, Watanabe Miho?) | 24 tháng 2, 2000 (21 tuổi) | ** | Saitama | |
Thế hệ thứ 3 | |||||
3 | Kamimura Hinano (上村ひなの, Kamimura Hinano?) | 12 tháng 4, 2004 (17 tuổi) | ** | Tokyo | Nhỏ tuổi nhất |
3 | Takahashi Mikuni (髙橋未来虹, Takahashi Mikuni?) | 27 tháng 9, 2003 (17 tuổi) | ** | Tokyo | |
3 | Morimoto Marii (森本茉莉, Morimoto Marii?) | 23 tháng 2, 2004 (17 tuổi) | ** | Tokyo | |
3 | Yamaguchi Haruyo (山口陽世, Yamaguchi Haruyo?) | 23 tháng 2, 2004 (17 tuổi) | ** | Tottori |
Tên | Ngày sinh (tuổi) | Quê quán | Chú thích |
---|---|---|---|
Nagahama Neru (長濱ねる, Nagahama Neru?) | 4 tháng 9, 1998 (22 tuổi) | Nagasaki | Chuyển qua nhóm Kanji Keyakizaka46 vào ngày 24 tháng 9 năm 2017. |
Kakizaki Memi (柿崎芽実, Kakizaki Memi?) | 2 tháng 12, 2001 (19 tuổi) | Nagano | Thế hệ thứ 1. Chính thức tốt nghiệp vào ngày 11 tháng 8 năm 2019. |
Iguchi Mao (井口眞緒, Iguchi Mao?) | 10 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | Niigata | Thế hệ thứ 1. Tốt nghiệp vào ngày 30 tháng 3 năm 2020. |
Thực đơn
Hinatazaka46 Thành viênLiên quan
Hinata Marin Hinatazaka46 Hinata Hyuga Hinatuan Hinata Miyazawa Hinata Kida HINAPIA Hinamatsuri (manga) Hina Rabbani Khar Hibatullah AkhundzadaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hinatazaka46 http://www.epochtimes.com/b5/19/2/11/n11037473.htm http://www.hinatazaka46.com https://hinatazaka46.com/s/official/news/detail/R0... https://english.shukanbunshun.com/2019/03/hinataza...